BẢNG GIÁ VÀ MÔ TẢ DỊCH VỤ SINH HÓA MIỄN DỊCH

STT TÊN XÉT NGHIỆM Ý NGHĨA CÁC CHỈ SỐ GIÁ
1 AST (GOT) Các bệnh về gan: viêm gan cấp,mạn, tổn thương nhu mô gan (viêm gan siêu virus, viêm gan do  uống rượu…) 44.000
2 ALT (GPT) 44.000
3 GGT 44.000
4 Bilirubin TP Các trường hợp vàng da do: tan huyết, viêm gan, tắc mật 40.000
5 Bilirubin TT 40.000
6 Bilirubin GT 39.000
7 Protein Đau tủy xương, suy nhược cơ thể, xơ gan, suy thận,viêm thận 35.000
8 Albumin Đau tủy xương, suy nhược cơ thể, xơ gan, suy thận,viêm thận 40.000
9 Globumin Đau tủy xương, suy nhược cơ thể, xơ gan, suy thận,viêm thận 35.000
10 A/G Đau tủy xương, suy nhược cơ thể, xơ gan, suy thận,viêm thận 30.000
11 Ure Đánh giá chức năng và chẩn đoán trong suy thận, các bệnh về thận (viêm, sỏi…)… 44.000
12 Creatinin Đánh giá chức năng và chẩn đoán trong suy thận, các bệnh về thận (viêm, sỏi…)… 44.000
13 Glucose Đánh giá nồng độ đường máu và chẩn đoán bệnh đái tháo đường, theo dõi bệnh nhân bị đái tháo đường, bệnh nhân hạ đường huyết 40.000
14 HbA1c Đánh giá mức độ đường huyết trung bình trong vòng 2-3 tháng gần nhất 140.000
15 Cholesterol Phát hiện hội chứng rối loạn chuyển hóa Lipid,  nguy cơ vữa xơ động mạch, tăng huyết áp, nhồi

máu cơ tim…

44.000
16 Tryglycerid Phát hiện hội chứng rối loạn chuyển hóa Lipid,  nguy cơ vữa xơ động mạch, tăng huyết áp, nhồi

máu cơ tim…

44.000
17 HDL- Cholesterol Phát hiện hội chứng rối loạn chuyển hóa Lipid,  nguy cơ vữa xơ động mạch, tăng huyết áp, nhồi

máu cơ tim…

44.000
18 LDL-Cholesterol Phát hiện hội chứng rối loạn chuyển hóa Lipid,  nguy cơ vữa xơ động mạch, tăng huyết áp, nhồi

máu cơ tim…

44.000
19 Acid Uric Bệnh Gout, thống phong, bệnh thận. 40.000
20 Nghiệm pháp đường huyết Chẩn đoán rối loạn dung nạp đường huyết 180.000
21 CRP định lượng Đánh giá phản ứng viêm cấp như nhồi máu cơ tim, tắc mạch, nhiễm khuẩn, viêm khớp mạn tính,tiênlượng viêm tụy cấp… 120.000
22 Định lượng hs- CRP Đánh giá phản ứng viêm cấp như nhồi máu cơ tim, tắc mạch, nhiễm khuẩn, viêm khớp mạn tính, tiênlượng viêm tụy cấp… 180.000
23 ASLO định lượng Chẩn đoán viêm khớp, thấp khớp, thấp tim,nhiễm trùng do liên cầu A 120.000
24 ALP (Alkaline phosphatase) Rối loạn chuyển hóa xương, còi xương,nhuyễn  xương, tắc ống mật, ung thư tiền liệt tuyến… 44.000
25 Sắt huyết thanh Đánh giá thiếu máu, thiếu Sắt, sàng lọc bệnh tan máu di truyền Thalasemia, bệnh di truyền nhiễm 

sắc tố sắt mô, bệnh di truyền liên quan dự trự sắt

70.000
26 Feritin Đánh giá thiếu máu, thiếu Sắt, sàng lọc bệnh tan máu di truyền Thalasemia, bệnh di truyền nhiễm 

sắc tố sắt mô, bệnh di truyền liên quan dự trự sắt

70.000
27 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Các bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu: thiếu máu suy tủy,ung thư máu…sốt do nhiễm trùng, sốt do virus( sốt xuất huyết…) 50.000
28 Máu lắng Đánh giá tình trạng viêm khớp, viêm nhiễm, đa  hồng cầu , quánh máu… 50.000
29 Định nhóm máu ABO Định nhóm máu ABO 55.000
30 Định nhóm máu Rh Định nhóm máu Rh 60.000
31 Đông máu cơ bản (PT,APTT, Fibribnogen) Đông máu cơ bản (PT,APTT, Fibribnogen) 210.000
32 D-Dimer Tắc mạch do huyết khối , hội chứng đông máu rải rác lòng mạch (DIC), nhồi máu cơ tim, xơ gan,tình trạng tăng đông máu ( chấn thương, nhiễm khuẩn, ..) 500.000
33 Tổng phân tích nước tiểu Sử dụng trong các bệnh đái tháo đường, nhiễm ceton,đái nhạt,bệnh gan, mật, thận, bệnh viêm  đường tiết niệu, đái máu,… phát hiện sớm ngộ độc thai nghén 50.000
34 Soi cặn nước tiểu Phát hiện các viêm nhiễm thận, đường tiết niệu,  sỏi đường tiết niệu… 30.000
35 Amylase nước tiểu Tăng trong bệnh lý tụy, viêm tuyến nước, viêm tụy cấp 70.000
36 Heroin trong nước tiểu (test nhanh) Phát hiện Heroin chất gây nghiện 70.000
37 HCG nước tiểu (test nhanh) Phát hiện có thai sớm, chẩn đoán ung thư tinh hoàn 25.000
38 Microalbumin niệu Theo dõi biến chứng thận sớm ở những bệnh nhân đái tháo đường, cao huyết áp 90.000
39 AFP Tăng trong ung thư tế bào gan nguyên phát, ung thư tế bào mầm

(tinh hoàn), tăng trong viêm gan, xơ gan

220.000
40 CEA Tăng trong ung thư đường tiêu hóa như ung thư thực quản, dạ dày, gan, tụy, đại trực tràng, vú, buồng trứng, cổ tử cung, tuyến giáp,… 220.000
41 CA 125 Marker ung thư buồng trứng 220.000
42 CA 15-3 Marker ung thư vú 220.000
43 CA 19-9 Marker ung thư tụy 220.000
44 Total PSA Marker ung thư tuyến tiền liệt 200.000
45 Free PSA Marker ung thư tuyến tiền liệt 200.000
46 SCC Marker ung thư tế bào vảy (K tử cung, thực quản) 250.000
47 Cyfra 21-1 Marker ung thư phổi 220.000
48 CA 72-4 Marker ung thư dạ dày 220.000
49 NSE Marker ung thư phổi tế bào nhỏ 220.000
50 HE4 Chẩn đoán sớm, theo dõi và điều trị ung thư buồng trứng 500.000
51 β-hCG Chậm kinh, rối loạn kinh nguyệt 160.000
52 LH Xác nhận các rối loạn về hormon sinh dục và giới tính, thiểu năng tinh hoàn, thiểu năng buồng trứng thiểu năng nhau thai, buồng trứng không phát triển, bế kinh do u nang nội tiết… 160.000
53 FSH 160.000
54 Prolactin 160.000
55 Progesteron 160.000
56 Testosteron 160.000
57 Estradiol 160.000
58 AMH 800.000
59 T3 Chẩn đoán chức năng tuyến giáp: cường giáp (Basedow),bướu giáp độc, nhược giáp, .. 150.000
60 Free T3 150.000
61 T4 150.000
62 Free T4 150.000
63 TSH 140.000
64 TG 300.000
65 Anti TG 275.000
66 Điện di huyết sắc tố (thalass) Vàng da tan máu bẩm sinh (Thalassemia),vàng da do viêm gan, tắc mật… 600.000
67 HBV-DNA đo tải lượng Đo tải lượng virus viêm gan B 650.000
68 HCV-RNA đo tải lượng Đo tải lượng virus viêm gan C 950.000
69 HCV định typ Dự đoán hiệu quả điều trị, xác định được thời gian điều trị đặc hiệu và liều ribavirin sử dụng cho bệnh nhân viêm gan C 750.000
70 Chlamydia định typ Chẩn đoán bệnh nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục nguyên do vi khuẩn Chlamydia 750.000
71 Lậu cầu định typ Chẩn đoán nhiễm Neisseria gonorrhoeae định tuyp 750.000
72 HPV định typ Phát hiện nhiễm Human papillomavirus (HPV) chẩn đoán viêm nhiễm,ung thư cổ tử cung 750.000
73 Bordetella pertussis (ho gà) PCR Chẩn đoán viêm đường hô hấp do Bordetella pertussis (ho gà) bằng PCR 750.000
74 Double test Đánh giá nguy cơ của bệnh bất thường nhiễm sắc thể như hội chứng Down, Edward (Trisomy 18) và Patau (Trisomy 13). Sàng lọc phát hiện dị tật bẩm sinh ở thai nhi tuần 11-13 495.000
75 Tripble test Sàng lọc phát hiện dị tật bẩm sinh ở thai nhi tuần 15-18 495.000
76 Tiền sản giật Tỉ số sFLT-1/PIGF tiên đoán kết cục xấu thai kỳ ở bệnh nhân mang thai tuần 28-32 1.600.000
77 HAV Ab- IgG (Cobas) Định lượng kháng thể IgG kháng virus viêm gan A trong máu 190.000
78 HBsAg (test nhanh) Kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B

Xét nghiệm để chỉ điểm sớm nhất để chẩn đoán và theo dõi viêm gan B

70.000
79 HBsAg (cobas) Kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B

Xét nghiệm để chỉ điểm sớm nhất để chẩn đoán và theo dõi viêm gan B

110.000
80 Anti HBs (test nhanh) Phát hiện kháng thể kháng virus viêm gan B 100.000
81 Anti HBs (cobas) Định lượng kháng thể kháng virus viêm gan B 120.000
82 HBeAg (test nhanh) Xét nghiệm theo dõi kháng nguyên e nhân lên của virus viêm gan B 100.000
83 HBeAg (Cobas) Xét nghiệm theo dõi kháng nguyên e nhân lên của virus viêm gan B 130.000
84 Anti Hbe (Cobas) Xét nghiệm theo dõi kháng thể chống kháng nguyên e của virus viêm gan B đang nhân lên 120.000
85 HBcAb Total(Cobas) Kháng thể chống kháng nguyên lõi viêm gan B, xác định tình trạng viêm gan B (cấp, mãn, đã qua) 150.000
86 HCV Ab (test nhanh) Kháng thể chống virus viêm gan typ C, chẩn đoán  theo dõi viêm gan C 80.000
87 HCV Ab (Cobas) Kháng thể chống virus viêm gan typ C, chẩn đoán  theo dõi viêm gan C 170.000
88 HIV (test nhanh) Phát hiện virus HIV ( virus gây suy giảm miễn dịch ở người) 70.000
89 Soi phân tìm KST, HC, BC, nấm Soi phân tìm KST, HC, BC, nấm 180.000
90 Soi tươi nấm các loại Nấm da, nấm tóc, nấm cổ tử cung… 60.000
91 Nhuộm soi dịch âm đạo Tìm trychomonas, nấm, vi khuẩn, Gadnerella  vaginalis… 60.000
92 Nhuộm soi dịch niệu đạo Tìm Nấm, vi khuẩn, … 60.000
93 CK-MB Nhồi máu cơ tim 140.000
94 Điện giải đồ máu (Na,K,Cl) Các rối loạn điện giải trong bệnh thận; tim mạch, co giật, mất nước 90.000
95 Canxi TP Hạ canxi máu 40.000
96 Canxi ion Các rối loạn điện giải trong bệnh thận; tim mạch, co giật, mất nước, hạ canxi máu 40.000
97 Định lượng IgM Dấu hiệu viêm không đặc hiệu , liên quan đến bệnh gan 200.000
98 Định lượng IgG Tăng trong nhiễm khuẩn hoặc viêm mạn, rối loạn tế bào plasma 200.000
99 Định lượng IgE Sàng lọc dị nguyên gây dị ứng, đánh giá hiệu quả của liệu pháp miễn dịch 200.000

    Đăng ký tư vấn